Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - English

cu li

Academic
Friendly

Từ "cu li" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

1. Định nghĩa cách sử dụng:

Cu li (động vật):

2. Biến thể từ gần giống:
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Cu li" (động vật) có thể được gọi là "gấu túi" ở một số vùng, mặc dù không hoàn toàn giống nhau về loài.
    • "Dương xỉ" có thể dùng để chỉ chung cho các loại cây thuộc họ dương xỉ, nhưng không phải tất cả đều được gọi là cu li.
  • Từ liên quan:

    • "Leo trèo" (hành động của cu li khi di chuyển).
    • "Ngủ" (hành động của cu li khi ban ngày).
3.
  1. 1 x. culi.
  2. 2 d. Động vật bậc cao không đuôi hoặc đuôi rất ngắn, tai nhỏ, mắt to rất gần nhau, tứ chi thích nghi với lối sống leo trèo trên cây, hoạt động kiếm ăn ban đêm, ban ngày cuộn tròn mình lại để ngủ.
  3. 3 d. Cây dương xỉ rất to, phân nhánh rất nhiều, thân rễ phủ đầy lông tơ màu hung, dùng làm thuốc.

Words Mentioning "cu li"

Comments and discussion on the word "cu li"